Skip to main content

BÀI HỌC 5: GIA ĐÌNH/ BỀ NGOÀI/ TÍNH CÁCH/ CÔNG VIỆC/ NƠI LÀM VIỆC/ SỞ THÍCH / BỘ PHẬN CƠ THỂ / "BE"

 1. Từ vựng về thành viên gia đình



2. Tập Viết Chính Tả




3. Bài Nghe số 1


Bài nghe số 2




4. Bài nói số 1


Bài nói số 2


Bài nói số 3



5. Bài viết




ADVANCED

2. Từ vựng mô tả bề ngoài


1. What's your name? 
2. How old are you? 
3. Where do you live?
4. Who do you live with?
5. How many people are there in your family?
6. Do you have any siblings? How many brothers and sisters do you have?
7. What's your mother's name?
8. How old is she?
9. What does she look like? : cô ấy trông bề ngoài như thế nào?
She's short and chubby. She has an oval face, thin lips and a small nose. She's got curly black hair. (She's got long straight black hair)
10. What's your father's name?
11. How old is he?
12. What does he look like? : anh ấy trông bề ngoài như thế nào?
He's tall and strong. He has a square face, full lips and a big nose. He's got short black hair. 

3. Từ vựng mô tả tính cách




1. What's your name? 
2. How old are you? 
3. Where do you live?
4. Who do you live with?
5. How many people are there in your family?
6. Do you have any siblings? How many brothers and sisters do you have?
7. What's your mother's name?
8. How old is she?
9. What does she look like? : cô ấy trông bề ngoài như thế nào?
She's short and chubby. She has an oval face, thin lips and a small nose. She's got curly black hair. (She's got long straight black hair)
10. What is she like? : cô ấy tính cách như thế nào?
She's friendly (thân thiện) and hard-working (chăm chỉ). She loves cooking and she's the best cook to me.
11. What's your father's name?
12. How old is he?
13. What does he look like? : anh ấy trông bề ngoài như thế nào?
He's tall and strong. He has a square face, full lips and a big nose. He's got short black hair. 
14. What's he like? : anh ấy tính cách như thế nào?
He's strict (nghiêm khắc) but good-fun ( vui tính). He loves playing chess or go fishing in his free time.  

4. Từ vựng về nghề nghiệp và nơi làm việc




  • businesswoman: doanh nhân nữ (run a company: điều hành 1 công ty)
  • a shop owner: chủ cửa hàng
  • accountant: kế toán 
  • clerk: nhân viên văn phòng ( work in a company: làm ở 1 công ty)

Jobs: công việc                                  workplace: nơi làm việc

Artist: họa sĩ, nghệ sĩ                          studio: phòng tranh (gallery)

Carpenter: thợ mộc                             carpenter’s shop: tiệm mộc

Cook: đầu bếp                                     restaurant: nhà hàng

Doctor: bác sĩ                                      hospital: bệnh viện

Engineer: kỹ sư                                   factory: nhà máy

Farmer: nông dân                               farm: nông trại

fire fighter: lính cứu hỏa                     fire station: trạm cứu hỏa

hairdresser: thợ làm tóc                      salon: tiệm tóc

pilot: phi công                                     airplane: máy bay

police officer: cảnh sát                       police station: đồn cảnh sát

scientist: nhà khoa học                        science lab: phòng thí nghiệm

singer: ca sĩ                                         broadcasting station: đài phát sóng

teacher: giáo viên                            school: trường học

vet: bác sĩ thú y                               animal hospital: bệnh viện thú y

 

 


6. BỘ PHẬN CƠ THỂ



Các bé chơi games để thuộc bài nhan






-o0o-














Comments