Skip to main content

BÀI HỌC 3: TRƯỜNG/ MÔN HỌC/ CƠ SỞ VẬT CHẤT/ SIMPLE PRESENT

1. Từ vựng về môn học


-o0o-


-o0o-



-o0o-


-o0o-


-o0o-
  • soft skill: kỹ năng mềm, kỹ năng sống
  • extra - curricular: Ngoại Khóa
  • break time: nghỉ 5p
  • recess: giờ ra chơi
  • salutation: chào cờ
  • morning exercise: tập thể dục buổi sáng
  • class meeting/ homeroom meeting: sinh hoạt lớp
  • field trip: hoạt động trải nghiệm
Cách phát âm các môn học



EXTRACURRICULAR

 





Game để vừa chơi vừa học


NỘI DUNG BÀI NÓI 1






TIME TABLE


  • Salutation: chào cờ
  • Class meeting: sinh hoạt lớp
  • break time = giờ nghỉ 5p
  • recess : giờ ra chơi
5. What do you have today?                    I have ____, ____ and ____ today.
6. What do you have on Monday?        I have ____, ____ and ____ on Monday.
What do you have on Friday?


7. When do you have English?                I have English on _______, ____ and _____
8. How often do you have Math?             I have Math class  _________ a week.
9. How often do you have Art class?        I have Art class  _________ a week.
10. How often do you have swimming class? I have swimming class  _________ a week.


-o0o-
8. Where's your school?                        It's on /in _______ street. 
( It's in Hamlet 10, Tan Phong Village, Bac Lieu)
9. Is your school big or small?                It's big/small
10. How many students are in your class?   There are ______ students in my class.
(pupil = student : học sinh / sinh viên)
11. How many floors does it have? It has 1 floor.
(floor : tầng)

2. Từ vựng về cơ sở vật chất ở trường


  • School: trường
  • facility: cơ sở vật chất
  • school yard: sân trường
  • playground: khu vui chơi
  • garden: vườn
  • classroom: phòng học
  • nurses' office: phòng y tê
  • canteen: căn tin
  • soccer field: sân đá banh
  • basketball court: sân bóng rổ
  • black board: bảng đen/ chalk: phấn
  • chair: ghế/  desk: bàn
  • window: của sổ/ door: cửa chính
  • Poster: hình treo/ bookcase: kệ sách
  • bulletin board: bảng thông tin
12. What facilities does your school have?
It has a school yard, classrooms and the nurses' office) 
(facility: cơ sở vật chất, nurses' office: phòng y tế, classroom: phòng học, yard: sân 
13. What do you have in your classroom?
My classroom has a black board, windows, chairs and desks.





3. Bài nói







Comments