I. từ vựng về xe cộ
1. How do you go to school? I go to school by ________.
2. How does your mother travel to work? She travels to work by ____
3. How does your dad go to work? My dad goes to work by _____
I./ TỪ VỰNG VỀ HÀNH ĐỘNG
Cách phát âm
Tập đọc thời gian
Chú ý phát âm
Nghe và đánh số
Dialogue
Nghe và check
Nghe và khoanh
Nghe và viết a/b
Mở rộng cách nói giờ
III./ Lịch trình 1 ngày
Nâng cao: Phân biệt cách đọc giờ kiểu Mỹ và Anh
Nghe và khoanh
Listen and write
Nghe và đọc theo
Nghe và đánh số
Nghe và viết
- have breakfast/lunch/dinner
- get home from school/ get home from work
- take a nap : ngủ trưa
- finish my homework
IV./ CONNECTORS: Từ nối
- Then: sau đó
- and: và
- After : sau khi
- before: trước khi
- when: khi
I often get up at 6 o'clock. Then I brush my teeth, wash my face, have breakfast and go to school at 6:45. After I get home from school at 11:45, I have lunch with my family then I take a nap for 30 minutes. In the afternoon, when I finish my homework, I watch TV, read comics. In the evening, I always take a bath before I go to bed at 9:45.
-o0o-
Comments
Post a Comment