Skip to main content

BÀI HỌC 7: HOẠT ĐỘNG /THỜI GIAN/ LỊCH TRÌNH/ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN/ CONNECTORS

I. từ vựng về xe cộ


1. How do you go to school?                                               I go to school by ________.

2. How does your mother travel to work?                        She travels to work by ____

3. How does your dad go to work?                                    My dad goes to work by _____


I./ TỪ VỰNG VỀ HÀNH ĐỘNG













Cách phát âm





II./ Thời gian

Tập đọc thời gian


Chú ý phát âm






Nghe và đánh số


Dialogue

Nghe và check


Nghe và khoanh

Nghe và viết a/b



Mở rộng cách nói giờ




Nâng cao: Phân biệt cách đọc giờ kiểu Mỹ và Anh





III./ Lịch trình 1 ngày


Nghe và khoanh

Listen and write

Nghe và đọc theo



Nghe và đánh số


Nghe và viết




  • have breakfast/lunch/dinner
  • get home from school/ get home from work
  • take a nap : ngủ trưa
  • finish my homework


IV./ CONNECTORS: Từ nối
  • Then: sau đó
  • and: và
  • After : sau khi
  • before: trước khi
  • when: khi
I often get up at 6 o'clock. Then I brush my teeth, wash my face, have breakfast and go to school at 6:45. After I get home from school at 11:45, I have lunch with my family then I take a nap for 30 minutes. In the afternoon, when I finish my homework, I watch TV, read comics. In the evening, I always take a bath before I go to bed at 9:45.
-o0o-

Comments