Skip to main content

Posts

Showing posts from March, 2023

REVIEW 4: COMPARISON - SO SÁNH (BẰNG, HƠN, NHẤT)

 Bài 1: Vocabulary Comparison: so sánh                                             Adjective : tính từ ( từ chỉ tính chất)                     Tall: cao                                                                 short: lùn, ngắn                                                      long: dài                                                                 ...

REVIEW 3: CAN - SHOULD - MUST

  Mixed: WRITE AND READ OUT LOUD 1. Chúng ta nên đi ngủ sớm. 2. Chúng tôi có thể chơi cờ. 3. Chúng ta bắt buộc phải dừng ở đèn đỏ. 4. Cô ấy không nên đi ngủ trễ. 5. Cô ấy không thể chơi ghi-ta. 6. Cô ấy không được phép rời khỏi phòng. 7. Bạn có thể thả diều không? Không, tôi không thể. 8. Anh ấy có thể lái xe đạp không? Có, anh ấy có thể 9. Chúng ta có nên uống nhiều nước không? Có, chúng ta nên. 10. Chúng ta có nên ăn nhiều kẹo không? Không, chúng ta không nên. 11. Chúng ta có bắt buộc phải rời đi không? Không, chúng ta không. 12. Tôi có thể chơi đá banh nhưng tôi không thể trượt pa-tin. Bạn có thể trượt pa-tin không? 13. Chúng ta không nên uống nhiều nước ngọt. Chúng ta nên ăn nhiều rau. Chúng ta có nên chơi game nhiều không? 14. Chúng ta bắt buộc phải yên lặng khi giáo viên đang giảng bài. Chúng ta không được phép nói chuyện trong lớp học. 15. Bạn bắt buộc phải đến lớp đúng giờ. Bạn không được phép quay cóp trong giờ thi. Yes-No questions 1. Can she skateboard?     ...

REVIEW 2: phân biệt danh từ đếm được/ không đếm được + A/AN - HOW MUCH/ HOW MANY - CÁCH ĐỌC "S" VÀ "ES"

REVIEW 1: PHÂN BIỆT DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC (COUNTABLE NOUN/ COUNT NOUN) VÀ DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC (UNCOUNTABLE NOUN/ UNCOUNT NOUN) REVIEW 2: A/AN/  1. I have _____ apple 2. I have ______ pen 3. She has _______many pens. 4. She has ______ car. 5. He wants to have _____ umbrella. 6. Jack wants to buy ¬¬¬¬_______some umbrellas 7. I’d like to buy ______ egg. 8. I’d like some _______water. 9. He’d like ____ cup of coffee. 10. They are sitting on _____ chair. 11. There is ____ orange in the fridge. 12. It’s ____ bottle of juice. 13. Look! It’s _____ octopus. 14. I’ve just drunk some _____juice. 15. Do you have any _____milk? REVIEW: SOME/ANY Bài tập “some”, “any” 1. I have _____ pens. 2. I don’t have _____ pens. 3. Do you have ____ pens? 4. She has _____ water. 5. They have _____ homework. 6. He doesn’t have _____ juice. 7. Do they have _____ vegetable? 8. Would you like ____ water? 9. Do you want _____ juice? 10. He would like _____ ice. REVIE...

GRAMMAR REVIEW 1: TO BE - SIMPLE PRESENT - PRESENT PROGRESSIVE

  Review 1: to "be" I (not/be) ________ a nurse. I (be) ______ a student. ____(be) you tired? (tired: mệt) Helen (not/be)______a teacher. She (be) ______a doctor. _____(be) they at school now? Jack (not/be) _________an engineer. He (be) ________a firefighter. We (not/be) _______thirsty. We (be) _______hungry now.  (thirsty: khát nước, hungry: đói) This (not/be) ______my bookbag. That (be) _______my bookbag. These (not/be) _____my cars. Those (be) _____my cars. There (not/be) _____a garage in my house but there (be) _____many trees in the garden ______(be) your brothers workers? REVIEW 2: SIMPLE PRESENT 1. I (watch) _________TV often. 2. He (watch) _______________TV often. 3. ______they (watch) _______________TV often? 4. ______Helen (watch) _______________TV often? 5. Ms Hieu (not/watch) _______________TV often. 6. My brothers (not/ watch) _______________TV often. 7. I (not/play) _______________soccer every Sunday. 8. She (play) _______________so...