Skip to main content

Posts

Showing posts from November, 2021

BÀI HỌC 24A: KỸ THUẬT SHADOWING - LỒNG TIẾNG ( Phim Hoạt Hình)

Phương pháp lồng tiếng Bài thực hành 1 - Female voice Bài thực hành 2- Female and male voices Male voice bài thực hành 3 - Male voice + Robot Voice bài thực hành 4: Female voice + Male voice Bài thực hành 5 Bài thực hành 6 Bài thực hành 7 Bài thực hành 8 Bài thực hành 9 Bài thực hành 10 Bài thực hành 11: -o0o- Bài thực hành 11 Bài thực hành 12 bài thực hành 13

BÀI HỌC 4: NGÀY/ THÁNG/ NĂM / NGÀY LỄ

Vocab: day: thứ / date: ngày / week: tuần/ weekdays: ngày trong tuần/ weekends: ngày cuối tuần month: tháng/ year: năm/ a quarter: 1 quý  I./ CÁC THỨ TRONG TUẦN How many days are in  a week? There are ___ days in a week. They are _____ What day is it today? It's ___________  Game cho các bé chơi để nhớ chính tả và thứ tự ngày trong tuần https://wordwall.net/en-gb/community/rank-order-days-of-the-week II. THÁNG TRONG NĂM How many months are in  a year?  There are ___ months in a year. They are _____ When's your birthday? It's in + (tháng) Game cho các bé https://wordwall.net/resource/41387/maths/ordering-months-of-the-year -o0o- What's the date today? It's the (ngày) of (tháng). IV./ CÁC NGÀY LỄ video bài học HOMEWORK SPELLING

TẠO THÓI QUEN HỌC TIẾNG ANH

Các quan niệm sai lầm khi học tiếng Anh. 1. Sai lộ trình.  - Học đứt quãng với các giáo trình khác nhau.  - Học thiên quá về ngữ pháp.  - Học nói nhưng không tăng cường đọc hiểu nên nói giao tiếp được nhưng không đạt trình độ học thuật. (Tiếng Anh có 2 dạng: tiếng Anh dùng trong giao tiếp cơ bản hàng ngày và Tiếng Anh học thuật dùng trong kinh doanh và giáo dục) - Không xác định đúng mức độ tiếng Anh của mình, chọn chương trình quá cao hoặc quá dễ. Khó quá sẽ nản, dễ quá sẽ mất thời gian - Không đánh giá đúng vai trò của kỹ năng nghe và đọc. Ví dụ 1, chúng ta xem phim trung quốc cả 1 bộ nhưng không có nghĩa chúng ta nói và hiểu được tiếng Trung. Đó là do chúng ta chỉ có nghe cho có, không phải nghe chú tâm để học. Ví dụ 2, chúng ta đọc truyện Tiếng Việt nhiều nhưng không có nghĩa chúng ta viết hay như nhà văn. Đó là do chúng ta đọc cho vui, không phải đọc để học cách dùng từ và phát triển ý. 2. Thiếu sự ôn tập - Chỉ học khi gặp giáo viên - chỉ làm bài tập về nhà 1 tiếng t...

BÀI HỌC 3: TRƯỜNG/ MÔN HỌC/ CƠ SỞ VẬT CHẤT/ SIMPLE PRESENT

1. Từ vựng về môn học -o0o- -o0o- -o0o- -o0o- -o0o- soft skill:  kỹ năng mềm, kỹ năng sống extra - curricular:  Ngoại Khóa break time:  nghỉ 5p recess:  giờ ra chơi salutation:  chào cờ morning exercise:  tập thể dục buổi sáng class meeting/ homeroom meeting:  sinh hoạt lớp field trip:  hoạt động trải nghiệm Cách phát âm các môn học EXTRACURRICULAR   Game để vừa chơi vừa học https://www.eslgamesplus.com/school-vocabulary-game-practice-school-supplies-subjects-school-tools-and-action s/ https://games4esl.com/english-exercises/vocabulary-exercises/school-subjects/ NỘI DUNG BÀI NÓI 1 TIME TABLE Salutation: chào cờ Class meeting: sinh hoạt lớp break time = giờ nghỉ 5p recess : giờ ra chơi 5. What do you have today?                         I have ____, ____ and ____ today. 6. What do you have on Monday?          I have ____, ____ and ____ on Monday. What...

BÀI HỌC 12: CẢM XÚC/ PHÒNG/ NƠI CHỐN/ SIMPLE PRESENT WITH "BE"

1. Từ vựng về cảm xúc 2. Từ vựng về phòng -o0o- -o0o- -o0o- 3. Từ vựng về nội thất 4. Từ vựng về nơi chốn -o0o- 5. Các hoạt động thường nhật 6. SIMPLE PRESENT WITH "BE"

BÀI HỌC 5: GIA ĐÌNH/ BỀ NGOÀI/ TÍNH CÁCH/ CÔNG VIỆC/ NƠI LÀM VIỆC/ SỞ THÍCH / BỘ PHẬN CƠ THỂ / "BE"

 1. Từ vựng về thành viên gia đình 2. Tập Viết Chính Tả 3. Bài Nghe số 1 Bài nghe số 2 4. Bài nói số 1 Bài nói số 2 Bài nói số 3 5. Bài viết ADVANCED 2. Từ vựng mô tả bề ngoài 1. What's your name?  2. How old are you?  3.  Where do you live? 4. Who do you live with? 5. How many people are there in your family? 6. Do you have any siblings? How many brothers and sisters do you have? 7. What's your mother's name? 8. How old is she? 9. What does she look like? : cô ấy trông bề ngoài như thế nào? She's short and chubby. She has an oval face, thin lips and a small nose. She's got curly black hair. (She's got long straight black hair) 10. What's your father's name? 11. How old is he? 12. What does he look like? : anh ấy trông bề ngoài như thế nào? He's tall and strong. He has a square face, full lips and a big nose. He's got short black hair.  3. Từ vựng mô tả tính cách 1. What's your name?  2. How old are you?  3.  Where do you live? 4. Who do you ...

BÀI HỌC 2: SỐ / SỐ ĐIỆN THOẠI/ MÀU/ DỤNG CỤ HỌC TẬP/ THIS - THAT - THESE - THOSE/ GIỚI TỪ CHỈ VỊ TRÍ

 1. Số từ 1 đến 10 cách phát âm 2. Nghe số điện thoại _ level 1 2. Nghe số điện thoại_ level 2 3. số từ 10 đến 100 tập nói số 4. Nghe số 5. Cách đọc số lớn 6. Bài nghe số 7. Phân Biệt "teen"/"ty" 8. DỤNG CỤ HỌC TẬP 9. MÀU 10. Các bài tập nghe và tô màu 12. IT/ THEY 13. THIS/ THAT/ THESE/ THOSE GIỚI TỪ IN/ON/AT 13. BÀI TẬP NGHE THỰC HÀNH STARTERS 1 - TEST 1 - PART 4                                              STARTERS 3 - TEST 1 - PART 4 13. BÀI TẬP THỰC HÀNH NÓI